GIÁ PHÂN BÓN NGÀY 16/10/2023
Phân bón là "chất dinh dưỡng" do con người bổ sung cho cây trồng. Trong phân bón chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cây. Các chất dinh dưỡng chính trong phân là: đạm (N), lân (P) và kali (K), gọi là nhóm nguyên tố đa lượng. Ngoài các chất trên, còn có các nhóm nguyên tố vi lượng...
Hay hiểu một cách đơn giản phân bón là những chất được sử dụng bón vào đất nhằm cung cấp dinh dưỡng cho đất, cây trồng giúp cây trồng phát triển cân đối, khỏe mạnh, cho năng suất.
Căn cứ vào nguồn gốc tạo thành, phân bón được chia làm 2 loại chính: phân bón hữu cơ, phân bón vô cơ.
Phân bón Hữu cơ là loại phân bón có nguồn gốc từ các chất hữu cơ, vi sinh vật, động vật, thực vật …Trong phân bón hữu cơ lại bao gồm các loại phân bón khác nhau: phân hữu cơ truyền thống, phân hữu cơ vi sinh, phân hữu cơ khoáng, phân hữu cơ sinh học.
Phân bón vô cơ là loại phân bón có nguồn gốc từ các chất khoáng, vô cơ tự nhiên hoặc sản phẩm hóa học. Trong phân bón vô cơ có nhiều loại phân khác nhau: phân đơn, phân phức hợp, phân hỗn hợp.
Ngoài ra có thể phân loại phân bón theo nhiều loại khác nhau: theo cách bón (phân bón rễ và phân bón lá), theo nguồn gốc và cách chế biến ( phân công nghiệp, phân, phân vi sinh, phân tự nhiên…), theo trạng thái vật lý ( phân bón dạng lỏng, dạng rắn), dựa theo thành phần phân bón ( phân đơn, phân hỗ hợp), theo nguyên tố dinh dưỡng ( phân đa lượng, phân trung lượng, phân vi lượng).
Giá phân bón hôm nay 16/10/2023 – Giá phân Ure, Phân NPK, phân kali toàn quốc
STT |
Tên |
Thị trường |
Giá |
1 |
Kali Canada (hồng/đỏ) (bột) |
TP.HCM |
18.000 |
2 |
Kali Belarus (hồng/đỏ) (bột) |
TP.HCM |
18.000 |
3 |
DAP Hàn Quốc đen 64% |
TP.HCM |
28.100 |
4 |
DAP Đình Vũ xanh 61% |
TP.HCM |
22.350 |
5 |
Ure Malay hạt đục |
TP.HCM |
14.600 |
6 |
Ure Ninh Bình |
TP.HCM |
14.600 |
7 |
Ure Phú Mỹ |
TPHCM |
14.700 |
8 |
Ure Cà Mau |
TPHCM |
16.300 |
9 |
Kali Canada (hồng/đỏ) (bột) |
TP.HCM |
18.300 |
10 |
Kali Belarus (hồng/đỏ) (bột) |
TP.HCM |
18.300 |
11 |
DAP Hàn Quốc đen 64% |
TP.HCM |
27.200 |
12 |
DAP Đình Vũ xanh 61% |
TP.HCM |
22.350 |
13 |
Ure Ninh Bình |
TP.HCM |
13.900 |
14 |
Ure Phú Mỹ |
TPHCM |
14.300 |
15 |
Ure Cà Mau |
TPHCM |
14.500 |
16 |
Kali Canada (hồng/đỏ) (bột) |
TP.HCM |
18.300 |
17 |
Kali Belarus (hồng/đỏ) (bột) |
TP.HCM |
18.300 |
18 |
DAP Hàn Quốc đen 64% |
TP.HCM |
27.200 |
19 |
DAP Đình Vũ xanh 61% |
TP.HCM |
21.500 |
20 |
Ure Ninh Bình |
TP.HCM |
14.100 |
21 |
Ure Phú Mỹ |
TPHCM |
14.300 |
22 |
Ure Cà Mau |
TPHCM |
14.300 |
23 |
Kali Canada (hồng/đỏ) (bột) |
TP.HCM |
18.300 |
24 |
Kali Belarus (hồng/đỏ) (bột) |
TP.HCM |
18.300 |
25 |
DAP Hàn Quốc đen 64% |
TP.HCM |
27.200 |
26 |
DAP Đình Vũ xanh 61% |
TP.HCM |
21.800 |
27 |
Ure Ninh Bình |
TP.HCM |
14.500 |
28 |
Ure Phú Mỹ |
TPHCM |
14.600 |
29 |
Ure Cà Mau |
TPHCM |
14.700 |
30 |
Kali Canada (hồng/đỏ) (bột) |
TP.HCM |
18.300 |
31 |
Kali Belarus (hồng/đỏ) (bột) |
TP.HCM |
18.000 |
32 |
DAP Hàn Quốc đen 64% |
TP.HCM |
27.200 |
33 |
DAP Đình Vũ xanh 61% |
TP.HCM |
21.800 |
34 |
Ure Phú Mỹ |
TPHCM |
14.800 |
35 |
Ure Cà Mau |
TPHCM |
15.000 |
36 |
Kali Canada (hồng/đỏ) (bột) |
TP.HCM |
18.000 |
37 |
Kali Belarus (hồng/đỏ) (bột) |
TP.HCM |
18.000 |
38 |
DAP Hàn Quốc đen 64% |
TP.HCM |
27.200 |
39 |
DAP Đình Vũ xanh 61% |
TP.HCM |
21.600 |
40 |
Ure Phú Mỹ |
TPHCM |
14.800 |
41 |
Ure Cà Mau |
TPHCM |
15.000 |
42 |
Kali Canada (hồng/đỏ) (bột) |
TP.HCM |
18.000 |
43 |
Kali Belarus (hồng/đỏ) (bột) |
TP.HCM |
18.000 |
44 |
DAP Hàn Quốc đen 64% |
TP.HCM |
26.550 |
45 |
DAP Đình Vũ xanh 61% |
TP.HCM |
21.600 |
46 |
Ure Malay hạt đục |
TP.HCM |
15.000 |
47 |
Ure Indo hạt đục |
TP.HCM |
15.000 |
48 |
Ure Phú Mỹ |
TPHCM |
15.000 |
49 |
Ure Cà Mau |
TPHCM |
15.000 |
50 |
Kali Belarus (hồng/đỏ) (bột) |
TP.HCM |
18.000 |